Đầu số gphone Hà Nội và Hồ Chí Minh như thế nào? Đầu số điện thoại bàn cố định ở các tỉnh đã được thay đổi ra sao ? Bài chia sẻ sau đây của chúng tôi sẽ giúp quý khách hàng chưa nắm rõ có thể biết được những đầu số nào đang được dùng ở Hà Nội, những đầu số nào đang được sử dụng ở Hồ Chí Minh đồng thời biết được mã vùng điện thoại mới nhất của 64 tỉnh thành trong cả nước .
Mọi sự tư vấn thêm về gphone quý khách hàng vui lòng liên hệ với số 0916358358 hoặc 0964383535
- Đầu số Gphone Hà Nội và đầu số Gphone Hồ Chí Minh
– Hiện tại sim gphone hà nội có khoảng 3 đầu số còn lại đang sử dụng trên thị trường hiện nay
+ Đầu số gphone 02439 xxx xxxx phổ biến và được ưu chuộng nhất hiện nay.
+ Đầu số gphone 02485 xxx xxxx được dùng phổ biến ở mức vừa phải.
+ Đầu số gphone 02433 hoặc 02435 xxx xxxx là đầu số gphone hà tây cũ, từ khi sát nhập vào Hà Nội được gộp lại kho số sử dụng chung.
– Đầu số gphone tại hồ chí minh chỉ có duy nhất 1 dạng 0283 xxx xxxx nó có thể tùy biến như 02838 , 02835, 02836, 02839…còn lại được phân bố cho các số có dây.
2 . Sự thay đổi đầu số máy bàn cố định tại các tỉnh
Số TT |
Tỉnh Thành |
Mã Vùng Cũ |
Mã Vùng Mới |
1 |
An Giang |
76 |
296 |
2 |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
64 |
254 |
3 |
Bắc Cạn |
281 |
209 |
4 |
Bắc Giang |
240 |
204 |
5 |
Bạc Liêu |
781 |
291 |
6 |
Bắc Ninh |
241 |
222 |
7 |
Bến Tre |
75 |
275 |
8 |
Bình Định |
56 |
256 |
9 |
Bình Dương |
650 |
274 |
10 |
Bình Phước |
651 |
271 |
11 |
Bình Thuận |
62 |
252 |
12 |
Cà Mau |
780 |
290 |
13 |
Cần Thơ |
710 |
292 |
14 |
Cao Bằng |
26 |
206 |
15 |
Đà Nẵng |
511 |
236 |
16 |
Đắk Lắk |
500 |
262 |
17 |
Đắk Nông |
501 |
261 |
18 |
Điện Biên |
230 |
215 |
19 |
Đồng Nai |
61 |
251 |
20 |
Đồng Tháp |
67 |
277 |
21 |
Gia Lai |
59 |
269 |
22 |
Hà Nam |
351 |
226 |
23 |
Hà Nội |
4 |
24 |
24 |
Hà Tĩnh |
39 |
239 |
25 |
Hải Dương |
320 |
220 |
26 |
Hải Phòng |
31 |
225 |
27 |
Hậu Giang |
711 |
293 |
28 |
Hồ Chí Minh |
8 |
28 |
29 |
Hưng Yên |
321 |
221 |
30 |
Khánh Hoà |
58 |
258 |
31 |
Kiên Giang |
77 |
297 |
32 |
Kon Tum |
60 |
260 |
33 |
Lai Châu |
231 |
213 |
34 |
Lâm Đồng |
63 |
263 |
35 |
Lạng Sơn |
25 |
205 |
36 |
Lào Cai |
20 |
214 |
37 |
Long An |
72 |
272 |
38 |
Nam Định |
350 |
228 |
39 |
Nghệ An |
38 |
238 |
40 |
Ninh Thuận |
68 |
259 |
41 |
Ninh Bình |
30 |
229 |
42 |
Phú Yên |
57 |
257 |
43 |
Quảng Bình |
52 |
232 |
44 |
Quảng Nam |
510 |
235 |
45 |
Quảng Ngãi |
55 |
255 |
46 |
Quảng Ninh |
33 |
203 |
47 |
Quảng Trị |
53 |
233 |
48 |
Sóc Trăng |
79 |
299 |
49 |
Sơn La |
22 |
212 |
50 |
Tây Ninh |
66 |
276 |
51 |
Thái Bình |
36 |
227 |
52 |
Thái Nguyên |
280 |
208 |
53 |
Thanh Hóa |
37 |
237 |
54 |
Thừa Thiên – Huế |
54 |
234 |
55 |
Tiền Giang |
73 |
273 |
56 |
Trà Vinh |
74 |
294 |
57 |
Tuyên Quang |
27 |
207 |
58 |
Vĩnh Long |
70 |
270 |
59 |
Yên Bái |
29 |
216 |